Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 9/2018 vẫn giữ nguyên mức giá từ tháng trước, ngoại trừ việc hãng xe Hàn Quốc vừa bổ sung thêm một mẫu xe mới vừa ra mắt thị trường vào cuối tháng 8 là Hyundai Kona. Theo đó, mẫu xe mới này sẽ có mức giá niêm yết dao động từ 615 triệu đồng - 725 triệu đồng cho 3 phiên bản.
Các mẫu xe khác của nhà Hyundai như Santa Fe, Accent, Grand i10,... đều không có sự thay đổi nào về giá bán.
Mua xe giá tốt tại đây
Dưới đây là Bảng giá xe Hyundai tháng 9/2018 được cập nhật mới nhất từ chính hãng Hyundai và các Đại lý:
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Công suất
/Mô-men xoăn
|
Giá bán tháng
9/2018
|
Santa Fe 5 Chỗ (Máy dầu)
|
2.2L -6AT
|
202-227
|
1085
|
Santa Fe 5 Chỗ (Máy xăng)
|
2.2L-6AT
|
176-231
|
1030
|
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu tiêu chuẩn)
|
2.2L-6AT
|
202-441
|
970
|
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng tiêu chuẩn)
|
2.2L-6AT
|
176-231
|
908
|
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu đặc biệt)
|
1.6L-6AT
|
122-441
|
1090
|
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng đặc biệt)
|
2.4L-6AT
|
176-231
|
1040
|
Creta 5 Chỗ (Máy xăng)
|
1.6L-6AT
|
122-154
|
806
|
Creta dầu
|
1.6L - 6AT
|
127-265
|
846
|
Sonata
|
2.0L-6AT
|
157-200
|
999
|
Tucson thường
|
2.0L-6AT
|
157-194
|
770
|
Tucson đặc biệt
|
2.0L-6AT
|
157-194
|
838
|
Tucson Turbo
|
1.6L-7AT
|
157-265
|
892
|
Tucson dầu đặc biệt
|
2.0L-6AT
|
185-400
|
900
|
Starex 9 chỗ (Máy xăng)
|
2.4L-5MT
|
171-232
|
863
|
Starex 9 chỗ (Máy dầu)
|
2.4L-5MT
|
171-232
|
909
|
Elantra
|
1.6L - MT
|
-
|
555
|
Elantra
|
1.6L -AT
|
-
|
625
|
Elantra
|
2.0L -AT
|
-
|
665
|
Elantra Sport
|
1.6L-7AT
|
204-265
|
729
|
Avante
|
1.6L-5MT
|
-121
|
532
|
Avante
|
1.6L -4AT
|
-121
|
575
|
Accent 1.4MT tiêu chuẩn
|
-
|
-
|
425
|
Accent 1.4 MT
|
-
|
-
|
479
|
Accent 1.4 AT
|
-
|
-
|
499
|
Accent 1.4 AT Đặc biệt
|
-
|
-
|
540
|
i30
|
1.6L-6AT
|
-
|
758
|
i20 Active
|
1.4L-6AT
|
100-133
|
619
|
Grand i10 sedan base
|
1.2L-5MT
|
87-122
|
340
|
Grand i10 sedan gia đình 1.2 MT
|
1.2L-5MT
|
87-122
|
390
|
Grand i10 hatchback gia đình 1.2 AT
|
1.2L-4AT
|
87-122
|
405
|
Grand i10 hatchback base
|
1.0L-5MT
|
66-96
|
315
|
Grand i10 hatchback MT
|
1.0L-5MT
|
66-96
|
355
|
Grand i10 hatchback AT
|
1.0L-4AT
|
66-96
|
380
|
Grand i10 2017 1.2 AT
|
1.2L - AT
|
87-122
|
380
|
Grand i10 sedan 1.2 AT
|
1.2L - AT
|
87-122
|
415
|
Grand i10 sedan MT Base
|
1.2L - MT Base
|
87-122
|
350
|
Solati
|
-
|
-
|
1060
|
Kona
|
2.0 AT Base
|
149 -180
|
615
|
Kona
|
2.0 AT đặc biệt
|
149-180
|
675
|
Kona
|
1.6 Turbo
|
177-265
|
725
|
* Trên đây là Bảng giá xe Hyundai Tháng 9/2018 được cập nhật dành cho bạn đọc tham khảo. Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm.
* Do hiện nay giá xe còn nhiều biến động nên bạn cần liên lạc hoặc đến đại lý Hyundai gần nhất để nắm được giá xe chính xác nhất.