Với cái tên mới GS Turbo sẽ thay thế cho tên cũ GS200T trước đây.
Tới đầu tháng 5/2018, giá xe Lexus vẫn giữ ở mức cũ chưa có sự thay đổi; phiên bản sedan thể thao với cái tên mới GS Turbo sẽ thay thế cho tên cũ GS200T trước đây. Vẫn sử dụng động cơ tăng áp 2.0 với 241 sức ngựa, hộp số tự động 8 cấp, 5 chế độ lái, tích hợp nhiều hệ thống an toàn như cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo điểm mù, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, ổn định thân xe, cruiser control... Tiện nghi với cửa sổ trời, màn hình DVD, âm thanh 17 loa Mark Levinson, màn hình hiển thị HUD trên kính chắn gió...
Mẫu Lexus LC500 có giá bán hiện tại hơn 10 tỷ đồng.
Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để được tư vấn và có giá tốt hơn.
Bảng giá ôtô Lexus cập nhập tháng 5/2018
MT: Số sàn - AT: Số tự động
Công suất/vòng tua: 121/6000 - Đơn vị: tỷ đồng.
Mẫu xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Công suất
|
Momen xoắn
|
Giá bán đề xuất
|
ES 250
|
2.5L - 6AT
|
181/6000
|
235/4100
|
2,28
|
ES 350
|
3.5L - 6AT
|
272/6200
|
346/4700
|
3,21
|
GS 200t
|
2.0L - 8AT
|
241/5800
|
350/1650
|
3,069
|
GS 350
|
3.5L - 8AT
|
316/6400
|
380/4800
|
4,39
|
LS 500h
|
4.6L - 8AT
|
295/6400
|
350/5100
|
7,44
|
NX 300
|
2.0L - 6AT
|
234/4800
|
350/1650
|
2,439
|
RX 200t
|
2.0L - 6AT
|
235/4800
|
350/1650
|
3,06
|
RX 350
|
3.5L - 8AT
|
295/6300
|
370/4600
|
3,81
|
GX460
|
4.6L - 6AT
|
292/5500
|
438/3500
|
5,06
|
LX570
|
5.7L - 8AT
|
367/5600
|
530/3200
|
7,81
|
RC200t
|
2.0L - 8AT
|
241/5800
|
350/1650
|
2,98
|