Bảng giá xe Toyota tháng 9/2018 không có sự thay đổi so với tháng trước. Trong tháng 8, hãng xe Nhật cũng đã bổ sung thêm 4 mẫu xe nhập khẩu là Fortuner, Hilux, Hiace và Yaris. Trong đó Fortuner và Hilux có giá cao hơn từ 22 đến 45 triệu đồng so với cuối năm trước.
Mua xe giá tốt tại đây
Dưới đây là chi tiết Bảng giá xe Toyota tháng 9/2018 cập nhật mới nhất cho các dòng xe:
Giá xe Toyota Vios 2018
|
Toyota Vios 2018
|
Giá bán tại đại lý
|
Hà Nội
|
TPHCM
|
TP Khác
|
Giá xe Vios 1.5G TRD (CVT)
|
586,000,000
|
687,390,000
|
666,670,000
|
656,670,000
|
Giá xe Vios 1.5G (CVT)
|
565,000,000
|
663,555,000
|
643,255,000
|
633,255,000
|
Giá xe Vios 1.5E (CVT)
|
535,000,000
|
629,505,000
|
609,805,000
|
599,805,000
|
Giá xe Vios 1.5E (MT)
|
513,000,000
|
604,535,000
|
585,275,000
|
575,275,000
|
Giá xe Toyota Altis 2018
|
Toyota Altis 2018
|
Giá bán tại đại lý
|
Hà Nội
|
TPHCM
|
TP Khác
|
Giá xe Altis 2.0V Sport
|
905,000,000
|
1,049,455,000
|
1,022,355,000
|
1,012,355,000
|
Giá xe Altis 2.0V
|
864,000,000
|
1,002,920,000
|
976,640,000
|
966,640,000
|
Giá xe Altis 1.8G (CVT)
|
753,000,000
|
876,935,000
|
852,875,000
|
842,875,000
|
Giá xe Altis 1.8E (CVT)
|
707,000,000
|
824,725,000
|
801,585,000
|
791,585,000
|
Giá xe Altis 1.8E (MT)
|
678,000,000
|
791,810,000
|
769,250,000
|
759,250,000
|
Giá xe Toyota Camry 2018
|
Toyota Camry 2018
|
Giá bán tại đại lý
|
Hà Nội
|
TPHCM
|
TP Khác
|
Giá xe Camry 2.5Q
|
1,302,000,000
|
1,500,050,000
|
1,465,010,000
|
1,455,010,000
|
Giá xe Camry 2.5G
|
1,161,000,000
|
1,340,015,000
|
1,307,795,000
|
1,297,795,000
|
Giá xe Camry 2.0E
|
997,000,000
|
1,153,875,000
|
1,124,935,000
|
1,114,935,000
|
Camry 2.0E trắng ngọc trai
|
1,005,000,000
|
1,162,955,000
|
1,133,855,000
|
1,123,855,000
|
Camry 2.5G trắng ngọc trai
|
1,169,000,000
|
1,349,095,000
|
1,316,715,000
|
1,306,715,000
|
Camry 2.5Q trắng ngọc trai
|
1,310,000,000
|
1,509,130,000
|
1,473,930,000
|
1,463,930,000
|
Giá xe Toyota Yaris 2018
|
Toyota Yaris 2018
|
Giá bán tại đại lý
|
Hà Nội
|
TPHCM
|
TP Khác
|
Giá xe Toyta Yaris E
|
592,000,000
|
694,200,000
|
673,360,000
|
663,360,000
|
Giá xe Toyta Yaris G
|
642,000,000
|
750,950,000
|
729,110,000
|
719,110,000
|
Giá xe Toyota Innova 2018
|
Toyota Innova 2018
|
Giá bán tại đại lý
|
Hà Nội
|
TPHCM
|
TP Khác
|
Giá xe Innova 2.0V
|
945,000,000
|
1,094,855,000
|
1,066,955,000
|
1,056,955,000
|
Giá xe Innova Venturer
|
855,000,000
|
992,705,000
|
966,605,000
|
956,605,000
|
Giá xe Innova 2.0G
|
817,000,000
|
949,575,000
|
924,235,000
|
914,235,000
|
Giá xe Innova 2.0E
|
743,000,000
|
865,585,000
|
841,725,000
|
831,725,000
|
Giá xe Toyota Fortuner 2018
|
Toyota Fortuner 2018
|
Giá bán
|
Hà Nội
|
TPHCM
|
TP Khác
|
Giá xe Fortuner 2.7V 4×4
|
1,354,000,000
|
1,559,070,000
|
1,522,990,000
|
1,512,990,000
|
Giá xe Fortuner 2.7V 4×2
|
1,150,000,000
|
1,327,530,000
|
1,295,530,000
|
1,285,530,000
|
Giá xe Fortuner 2.4G 4×2
|
1,026,000,000
|
1,186,790,000
|
1,157,270,000
|
1,147,270,000
|
Giá xe Hilux 2018
|
Toyota Hilux 2018
|
Giá bán
|
Hà Nội
|
TPHCM
|
TP Khác
|
Giá xe Hilux 2.8G 4×4
|
878,000,000
|
931,010,000
|
922,010,000
|
912,010,000
|
Giá xe Hilux 2.4G 4×4
|
793,000,000
|
843,035,000
|
834,035,000
|
824,035,000
|
Giá xe Hilux 2.4E 4×2
|
695,000,000
|
741,605,000
|
732,605,000
|
722,605,000
|
Giá xe Toyota Land Cruiser 2018
|
|
Phiên bản
|
Giá bán
|
Hà Nội
|
TPHCM
|
TP Khác
|
Land Cruiser VX
|
3,650,000,000
|
4,165,030,000
|
4,083,030,000
|
4,073,030,000
|
Land Cruiser Prado
|
2,262,000,000
|
2,589,650,000
|
2,535,410,000
|
2,525,410,000
|
Giá xe Toyota Hiace 2018
|
Phiên bản
|
Giá bán
|
Hà Nội
|
TPHCM
|
TP Khác
|
Hiace máy dầu
|
999,000,000
|
1,156,145,000
|
1,127,165,000
|
1,117,165,000
|
Hiace máy xăng
|
1,131,000,000
|
1,305,965,000
|
1,274,345,000
|
1,264,345,000
|
* Lưu ý: Bảng giá xe Toyota tháng 9/2018 trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm.
* Giá bán lẻ thực tế tại cửa hàng có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý để biết thêm chi tiết.