Thông số
|
Mô tả
|
Hàng hóa
|
Xe cuốn ép chở rác 6 m3 đóng trên xe cơ sở Hino WU342L-HKmRhD3
|
Năm sản xuất
|
năm 2012 / 2013, mới 100%
|
Thông số chính
|
|
Kích thước tổng thê (D x R x C)
|
6.720 x 2.000 x 2.620 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
3.380 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
220 mm
|
Trọng lượng
|
|
T ự trọng
|
4.805 kg
|
Tổ lái (ở cabin)
|
03 người (x 65kg = 195kg)
|
Tải trọng
|
2.500 kg
|
Tổng trọng tải
|
7.500 kg
|
Xe cơ sở
|
|
Xuất xứ
|
Model WU342L-HKMRHD3,
|
Công thức bánh xe
|
4x2
|
Động cơ
|
|
- Model
|
W04D-TP (Euro II)
|
- Loại động cơ
|
Diezel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thăng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước
|
- Dung tích xy-lanh
|
4.009 cc
|
- Công suất cực đại
|
77 kW / 2.800 vòng/phút
|
- Momen xoắn cực đại
|
275 Nm / 1.800 vòng/phút
|
Hộp so
|
Hộp số cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
|
He thong lái
|
Tay lái bên trái, có trợ lực
|
Hệ thống phanh
|
Phanh thủy lực, trợ lực chân không
|
Ly hợp
|
Đĩa ma sát khô lò xo nén biên, dẫn động thủy lực
|
Hệ thống treo
|
Kiêu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Thùng nhiên liệu
|
100 lít
|
Lốp (trước/sau)
|
7.50-16 (Cầu trước đơn / Cầu sau kép)
|
Cabin
|
Cabin lật ra phía trước
|
Hệ thống chuyên dùng
|
|
Thùng chính (Thùng chứa rác)
|
|
Thông số
|
Mô tả
|
- Thê tích thùng chứa rác
|
6 m3
|
- Hình dạng
|
Kiêu có thành cong trơn và gân bao ở cạnh thùng
|
- Vật liệu
|
Thép chịu lực
|
Thùng phụ (Thùng ép rác)
|
|
- Thê tích máng ép
|
0,7 m3
|
- Vật liệu
|
Thép chịu lực
|
- Kiêu cơ can ép
|
Dùng xy-lanh thuỷ lực
|
- Thời gian cuốn ép rác
|
~ 20 giây
|
Thùng chứa nước thải dưới máng
ép rác
|
70 lít, có van xả nước & cửa dọn rác
|
Cơ cấu nạp rác
|
|
- Cơ cấu nạp rác
|
Sử dụng càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay đê đổ nạp rác vào máng ép
|
- Kiêu vận hành
|
Dùng xy-lanh thủy lực
|
- Góc lật
|
~ 130°
|
- Tải trọng cặp tối đa
|
500 kg
|
- Thời gian nạp rác
|
~ 10 giây
|
Cơ cấu xả rác
|
|
- Cơ cấu xả rác
|
Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ (khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở bàn xả rác kiêu cơ cấu kiêu cũ compa) đê đẩy xả rác ra ngoài
|
- Kiêu vận hành
|
Dung xy-lanh thủy lực
|
- Thời gian xả rác
|
~ 20 giây
|
Bơm thủy lực
|
|
- Lưu lượng
|
55 cm3/vòng
|
- Ap suất tối đa
|
250 bar
|
- Nguồn dẫn động bơm
|
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng
|
Van điều khiên tay tích hợp van an toàn
|
|
- Lưu lượng tối đa
|
90 lít/phút
|
- Ap suất tối đa
|
320 kg/cm2
|
Xy-lanh thủy lực xả rác
|
|
- Loại xy-lanh
|
Loại xy-lanh 3 tầng tác động 2 chiều
|
- Áp suất lớn nhất
|
160 kg/cm2
|
- Hành trình làm việc
|
2.650 mm
|
- Lực đẩy lớn nhất
|
15 tấn
|
Các xy-lanh thủy lực khác
|
|
- Xy-lanh ép rác
|
02 chiếc
|
Thông số
|
Mô tả
|
- Xy-lanh cuốn rác
|
02 chiếc
|
- Xy-lanh nâng thùng phụ
|
02 chiếc
|
- Xy-lanh càng gắp
|
02 chiếc
|
- Loại xy-lanh
|
Loại xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều
|
Thùng dầu thủy lực
|
100 lít
|
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác
|
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co ...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả
|
Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực
|
180 kg/cm2
|
Hệ điều khiên
|
|
- Điều khiên P.T.O
|
Công tắc điện, điều khí nén đóng, ngắt PTO nhẹ nhàng, dê điều khiên
|
- Điều khiên nạp rác
|
Điều khiên bằng tay: cặp thùng xe gom, lật thùng xe gom đổ vào máng, đưa thùng xe gom ra, nhả thùng xe gom về lại vị trí cũ
|
- Điều khiên cuốn ép rác
|
Điều khiên bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc
|
- Điều khiên xả rác
|
Điều khiên bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ
|
Các thiết bị khác trên xe
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Tùy chọn thêm
|
Radio
|
Co
|
Bảo hiêm hông và dè sau ở 2 bên
|
Co
|
Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin
|
01 chiec
|
Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ
|
01 chiếc
|
Bánh xe dự phòng
|
01 chiếc
|
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở
|
01 bo
|
Sách HDSD
|
Có
|
Sổ bảo hành
|
Có
|