Xe Dongfeng 3 chân gắn cẩu Dongyang 8 tấn SS2036 hay tên đầy đủ là Xe Dongfeng 3 chân Hoàng Huy DFL1250A13 gắn cẩu Dongyang 8 tấn SS2036. Là mẫu xe tải 3 chân gắn cẩu 8 tấn thông dụng nhất tại thị trường Việt Nam. Được nhiều khách hàng tin dùng. Xe được trang bị nhiều tính năng vượt trội, cấu hình mạnh mẽ, khả năng vận hành ổn định, giá cả hợp lý.
Xe Dongfeng 3 chân Hoàng Huy DFL1250A13 gắn cẩu Dongyang 8 tấn SS2036 bao gồm: Xe cơ sở 3 chân Dongfeng DFL1250A13 được nhập khẩu trực tiếp, nguyên chiếc tại nhà máy Dongfeng Trung Quốc, theo tiêu chuẩn nhập khẩu Hoàng Huy. Cần cẩu 8 tấn Dongyang SS2036 được nhập khẩu nguyên chiếc tại Hàn Quốc. Thùng chở hàng, cụm cẩu và xe được lắp đặt hoàn thiện tại Việt Nam, theo thiết kế mới nhất và theo tiêu chuẩn của Cục Đăng kiểm Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE DONGFENG 3 CHÂN GẮN CẨU DONGYANG 8 TẤN SS2036
* Thông số chung:
– Trọng lượng bản thân (kg): 15.270
– Tải trọng cho phép chở (kg): 8.600
– Số người cho phép chở (người): 2
– Trọng lượng toàn bộ (kg): 24.000
– Kích thước xe (DàixRộngxCao) (mm): 11.670 x 2.500 x 3.700
– Kích thước lòng thùng hàng (mm): 8.020 x 2.350 x 650
– Khoảng cách trục (mm): 5.700 + 1.350
– Vết bánh xe trước / sau (mm): 2040/1860
– Số trục: 3
– Công thức bánh xe: 6 x 4 (2 cầu thật)
– Loại nhiên liệu: Diesel
* Động cơ:
– Nhãn hiệu động cơ: ISD270 50
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích (cm3): 6.700
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay 198kW/ 2.500 v/ph
* Lốp xe:
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—
– Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
* Hệ thống phanh:
– Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
– Phanh đỗ /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2,3 / Tự hãm
Ghi chú: Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam
Thông số kỹ thuật của cẩu Dongyang 8 tấn SS2036:
– Nguồn gốc xuất xứ: Nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc
– Sức nâng lớn nhất (kg): 8.000
– Khả năng nâng (Kg/m): 8.000/2,0
3.900/4,7
2.100/7,7
1.250/10,7
850/13,7
600/16,8
400/19,8
– Bán kính làm việc lớn nhất (m): 19,8 (23,0/24,8)
– Chiều cao làm việc lớn nhất (m): 22,7 (25,9/27,6)
– Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min): 80
– Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2): 210
– Dung tích thùng dầu (l): 170
– Loại cần/số đốt: Lục giác/6 đoạn
– Tốc độ ra cần (m/sec): 15,1/36
– Góc nâng cần/Tốc độ (độ – 0/sec): -17 ~ 80/19 – Cần âm đa dụng
– Góc quay: 360 liên tục
– Tốc độ quay (rpm): 2.5
– Cáp cẩu (tời) (fi*m): 10*100
– Tốc độ ra cáp (m/min): 56/phút
– Loại tời: Hộp giảm tốc bánh răng trụ
– Cơ cấu quay: Hộp giảm tốc bánh răng trục vít
– Chiều dài chân chống trước (m): 6,1
– Chiều dài chân chống sau (m): 4,4
– Xe cơ sở (ton): Trên 5 tấn
– Trang thiết bị an toàn: Thiết bị giới hạn quá tải. Thiết bị báo động rút cáp tới hạn. Thiết bị cố định móc. Công tắc khẩn cấp. Phanh xoay. Phanh tời. Ghế ngồi điều khiển trên cao…
– Các trang thiết bị lựa chọn thêm (mua thêm theo nhu cầu của khách hàng): Két làm mát dầu, tời phụ 1,5 tấn, cần phụ 3,2m/5m.