Trục các đăng (trục truyền động):
|
Các đăng 3 đoạn, có gối đỡ trung gian |
|
Cầu xe:
– Trục 1+2 (cầu dẫn hướng)
+ Tải trọng cho phép
+ Số lượng cầu
– Trục 3+4 (cầu chủ động)
+ Tải trọng cho phép
+ Số lượng cầu
+ Tỉ số truyền
|
–
7000+7000 kg
02 cầu
–
13000+13000 kg
02 cầu
4,111
|
|
Lốp xe:
+ Trục 1/2 : Số lượng /Cỡ lốp/ tải trọng
+ Trục 3/4 : Số lượng /Cỡ lốp/ tải trọng
|
02/11.00R20/ 3550(kg)
04/11.00R20/3250 (kg)
|
|
Mô tả hệ thống treo trước/sau:
+ Hệ thống treo trục 1+2:
+ Hệ thống treo trục 3+4
|
+ Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn ống thuỷ lực
+ Phụ thuộc, nhíp lá
|
|
Mô tả hệ thống phanh trước /sau :
– Phanh công tác (phanh chân):
– Phanh dừng xe (phanh tay):
|
+ Phanh chính với dẫn động khí nén, cơ cấu phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.
+ Khí nén tới bầu tích năng trục 3+4
|
|
Mô tả hệ thống lái: |
|
|
Loại cơ cấu |
Trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thuỷ lực. |
|
Mô tả thân xe |
Khung xe chịu lực, cabin lật |
|
Hệ thống điện |
|
|
Ắc quy |
12Vx02-150 Ah |
|
Máy phát điện |
– |
|
Động cơ khởi động |
– |
|
|
CỤM THÂN TÉC XE CHENGLONG CHỞ XẰNG DẦU 22 KHỐI
|
|
Thân téc |
Thân téc có dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. |
– Dung tích = 22.000 lít (05 khoang)
– Thép SS400,dày 4 mm. |
Gia công Việt Trung |
|
Chỏm cầu và vách |
Dạng hình elíp. |
Thép Q345B,dày 4-5 mm. |
Gia công Việt Trung |
|
Tấm chắn sóng |
Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép bu lông. |
Thép SS400 , dày 1mm. |
Gia công Việt Trung |
|
CỤM CỔ TÉC XE CHENGLONG CHỞ XẰNG DẦU 22 KHỐI
|
|
Cổ téc |
Hình trụ tròn, dạng cổ lệch, hàn chôn sâu dưới thân téc. |
– Đường kính tương ứng thể tích theo từng khoang
– Thép SS400
|
Gia công Việt Trung |
|
Nắp đậy |
Cố bố trí van điều hòa không khí (van thở) ở trên |
– Đường kính tương ứng thể tích theo từng khoang
– Thép mạ kẽm. |
Hàn Quốc |
|
Van đầm |
Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng tay ở đỉnh téc theo nguyên tắc ren vặn |
– Ren vuông Sq20 |
Sản xuất tại Việt Nam theo tiêu chẩu Hàn Quốc |
|
HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG XE CHENGLONG CHỞ XẰNG DẦU 22 KHỐI
|
|
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu |
Thiết kế dạng đường ống: 05 đường cấp xả riêng biệt cho các khoang và được bố trí bên phải thân xe |
– Đường kính Ø90 mm
– Liên kết các đoạn ống bằng cút co Ø89 mm |
Gia công Việt Trung |
|
Các van xả |
Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả |
– Đường kính bi gạt 3’’
– Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14
– Vật liệu Gang xám |
Hàn Quốc |
|
Các đầu xả nhanh |
– Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả
– Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh |
– Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14.
– Vật liệu nhôm hợp kim. |
Hàn Quốc |
|
Hệ thống thu hồi hơi |
Mỗi 1 khoang có 1 đường ống riêng biệt, bố trí trên đỉnh téc, tác động đóng mở bằng van 2 cửa |
Thép SPHC. |
Gia công Việt Trung |
|
Bơm |
Nhãn hiệu: Daeyang |
Lưu lượng ra : 600 L/min |
Hàn Quốc |
|
TRANG THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ XE CHENGLONG CHỞ XẰNG DẦU 22 KHỐI
|
|
Bình cứu hỏa |
Dạng bình bột MFZ8 |
2 bình, mỗi bình trọng lượng 8kg |
Trung Quốc |
|
Xích tiếp đất |
Bố trí luôn có 2 mắt xích tiếp xúc với mặt đường |
– Đường kính Ø10 mm
– Thép CT3. |
Gia công Việt Trung |
|
Biểu tượng cháy nổ |
Biểu tượng CẤM LỬA, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe |
Chiều cao chữ lớn hơn 200 mm, màu đỏ |
Gia công Việt Trung |