I. Xe cơ sở:
1. Nhãn hiệu: HINO, linh kiện nhập khẩu Nhật Bản, lắp ráp tại nhà máy HINO Việt Nam
- Xe mới 100% được sản xuất năm 2015, xe màu trắng.
MODEL
|
XZU720L-HKFRL3
|
Tổng tải trọng
|
Kg
|
7,500
|
Tự trọng
|
Kg
|
2,500
|
Kích thước xe
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
3,870
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
|
mm
|
6,735 x 1,995 x 2,220
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis
|
mm
|
5,070
|
Động cơ
|
Moden
|
|
N04C-VB Euro 3
|
Loại
|
|
Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước
|
Công suất cực đại (Jis Gross)
|
PS
|
150 (2800 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)
|
N.m
|
420 (1400 vòng/phút)
|
Đường kính xylanh x hành trình piston
|
mm
|
104 x 118
|
Dung tích xylanh
|
cc
|
4,009
|
Tỷ số nén
|
|
18.0
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
|
Ly hợp
|
Loại
|
|
Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh
|
Hộp số
|
Model
|
|
MYY6S
|
Loại
|
|
Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc
|
Hệ thống lái
|
|
Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn
|
Hệ thống phanh
|
|
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
|
Cỡ lốp
|
|
7.50-16-14PR
|
Tốc độ cực đại
|
Km/h
|
112
|
Khả năng vượt dốc
|
Tan(%)
|
47.2
|
Cabin
|
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
|
Thùng nhiên liệu
|
L
|
100
|
Tính năng khác
|
|
|
Hệ thống phanh phụ trợ
|
|
Phanh khí xả
|
Hệ thống treo cầu trước
|
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang
|
Hệ thống treo cầu sau
|
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực
|
Cửa sổ điện
|
|
Có
|
Khoá cửa trung tâm
|
|
Có
|
CD&AM/FM Radio
|
|
Có
|
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao
|
|
Có
|
Số chỗ ngồi
|
Người
|
3
|
II. Cẩu SOOSAN SCS263
1. Nhãn hiệu: SOOSAN, nhập khẩu nguyên chiếc nhập khẩu từ Hàn Quốc.
- Cẩu mới 100% được sản xuất năm 2014, cẩu màu vàng.
- Tải trọng nâng lớn nhất: 2.200 kg tại tầm với 2.6 m
- Bán kính làm việc: 6,2 m
2. Bơm thủy lực mới 100% đồng bộ theo cẩu nhập khẩu từ Hàn Quốc.
Thông số kt cẩu soosan 2,2 tấn SCS263
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
SCS263
|
Tính năng
|
Sức nâng cho phép
|
Kg
|
2.2
|
Mô men nâng tối đa
|
Kg.m
|
4.2
|
Chiều cao nâng tối đa
|
m
|
8,0
|
Chiều cao làm việc tối đa
|
m
|
8,2
|
Bán kính làm việc
|
m
|
6,2
|
Công suất nâng/ Tầm với
|
Kg/ m
|
2.200/1,9
|
1.660/2,5
|
910/4,4
|
540/6,2
|
Cơ cấu cần
|
Loại/ Số đốt
|
|
Penta/ 3
|
Tốc độ duỗi cần
|
m/ giây
|
3,7/ 11
|
Tốc độ nâng cần
|
Độ/ giây
|
1 ~ 80/ 7
|
Cơ cấu tời
|
Tốc độ dây cáp
|
m/ phút
|
17 (4/3)
|
Loại dây
|
ø x m
|
8 x 33
|
Cơ cấu quay
|
Góc quay
|
Độ
|
360
|
Tốc độ quay
|
Vòng/phút
|
2
|
Loại
|
|
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh
|
Chân chống
|
Loại
|
Trước
|
Kéo tay ngang
|
Sau
|
Lựa chọn
|
Khoảng duỗi chân chống lớn nhất
|
m
|
3,12
|
Hệ thống thủy lực
|
Lưu lượng dầu
|
Lít/ phút
|
37
|
Áp suất dầu
|
Kgf/ cm2
|
200
|
Dung tích thùng dầu
|
Lít
|
34
|
Xe cơ sở
|
Tấn
|
2,5 - 3,5
|
III. Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
- Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC): 4.400 x 1.885 x 400mm
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên chở thép, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt, 01 Sách tra danh điểm phụ tùng tiếng anh.